NỞ ĐINH – THÉP (C-TYPE)
- Nhanh gọn, không cần sử dụng dụng cụ lắp đặt phức tạp.
- Chiều sâu lỗ không ảnh hưởng đến quá trình lắp đặt, không cần đo độ sâu của lỗ.
- Không cần dùng cà lê để siết ốc, chỉ cần dùng tay điều chỉnh độ cao thấp rồi đóng đinh xuống, thuận tiện hơn so với các loại bu lông khác..
- Các loại bu lông khác thường bị chồi lên khi siết ốc, thân phải làm dài hơn cho dù có lực tải ngang nhau.
- Được làm bằng thép mạ kẽm nên không bị ăn mòn hay gỉ sét.
- Do được làm bằng thép cấp bền cao nên khi đóng xuống chân bu lông nở ra bám chặt vào bê tông giúp chịu được tải lực cao hơn hẳn so với các loại bu lông làm bằng chất liệu khác.
Số 1: ĐINH ĐƯỢC TÔI CỨNG Số 2: REN HỆ ANH VÀ REN HỆ MỸ Số 3: ĐAI ỐC VÀ VÒNG ĐỆM TƯƠNG THÍCH NHAU. Số 4: KHI ĐINH NGẬP XUỐNG, CHÂN BU LÔNG NỞ RA BÁM CHẶT VÀO BÊ TÔNG. Số 5: KHE NGANG GIÚP TĂNG LỰC BÁM BU LÔNG ĐẠT HIỆU QUẢ CAO. Giúp giảm tối đã thời gian lắp đặt vì chỉ cần vặn ốc rồi nện búa là xong. ỨNG DỤNG LẮP ĐẶT Cỡ Bu lông Kích cỡ đột thép CẤU TẠO CHI TIẾT
- Sau khi thi công, khi bu lông đã nở hết thì đầu đinh nằm sát ngay trên thân chính.
- Điều chỉnh lại ecu (tán) phía trên theo ý muốn giúp hoàn tất quá trình lắp đặt.
ỨNG DỤNG LẮP ĐẶT
HAMMER WEIGHT & DRIVING TIMES RECOMMENDED
Cân nặng (lbs)
Số lần đóng (appx. Times)
M6, 1/4"
1.0
3-5
M8, 5/16"
1.0
4-6
M10, 3/8"
1.5
5-7
M12, 1/2"
2.0
6-8
M16, 5/8"
3.0
9-14
M20, 3/4"
3.0
13-18
ĐỘT THÉP
Tiêu chuẩn lắp đặt bu lông
Kích cỡ
Cân nặng (Pound)
Số lần đóng (Times)
M6, 1/4
1.0
3 - 5
M8, 5/16
1.0
4 - 6
M10, 3/8
2.0
5 - 7
M12, 1/2
2.0
6 - 8
M16, 5/8
3.0
9 - 14
M20, 3/4
3.0
13 - 18
Mã sản phẩm
Cỡ bu lông
AL-0608H
M6,M8,1/4,5/16
AL-1012H
M10,M12,3/8,1/2
AL-1600H
M16,5/8
AL-2000H
M20,3/4